Image

HỆ THỐNG TUYỂN SINH TRỰC TUYẾN

ĐĂNG KÝ NỘP CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ - MINH CHỨNG ĐIỂM CỘNG

Những mục đánh dấu (*) là bắt buộc nhập

1. THÔNG TIN THÍ SINH

2. MINH CHỨNG ĐIỂM CỘNG

Điểm quy đổi
TT Giải thưởng và thứ hạng thành tích THPT và HB ĐGNLHCM ĐGNLHN SAT ACT IB
1 Thí sinh có một trong các giải thưởng/danh hiệu sau:
- Giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học,
kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, nhưng không dùng quyền tuyển thẳng;
- Giải khuyến khích kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia;
- Giải tư cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia;
- Giải nhất trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trung ương;
- Huy chương vàng trong Cuộc thi Olympic truyền thống 30 tháng 4 khu vực phía Nam.
3,0 120,00 15,00 160,00 3,60 4,20
2 Thí sinh có một trong các giải thưởng/danh hiệu sau:
- Giải nhì trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trung ương;
- Huy chương bạc trong Cuộc thi Olympic truyền thống 30 tháng 4 khu vực phía Nam.
2,0 80,00 10,00 106,67 2,40 2,80
3 Thí sinh có một trong các giải thưởng/danh hiệu sau:
- Giải ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trung ương;
- Huy chương đồng trong Cuộc thi Olympic truyền thống 30 tháng 4 khu vực phía Nam.
1,0 40,00 5,00 53,33 1,20 1,40

Điểm cộng quy đổi:

3. CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ

Điểm môn Tiếng Anh quy đổi
IELTS TOEFL iBT TOEIC (L&R/S/W) Điểm quy đổi
7.0 trở lên 85-101 trở lên 850/180/180 trở lên 10
6.5 79-84 800/170/170 9.5
6.0 65-78 775/160/160 9.0
5.5 59-64 750/150/150 8.5
5.0 46-58 700/150/150 8.0
4.5 - 650/130/130 7.5

Chứng chỉ IELTS

Chứng chỉ TOEFL iBT

Chứng chỉ TOEIC (Listening & Reading / Speaking / Writing)

4. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

5. HOÀN TẤT ĐĂNG KÝ